Giải SGK Công nghệ trồng trọt 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 2: Đất trồng

Hệ thống hóa kiến thức

Câu hỏi: Em hãy hoàn thành sơ đồ theo mẫu dưới đây:

Công nghệ trồng trọt 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 2: Đất trồng

Trả lời:

THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT CỦA ĐẤT TRỒNG:

- Thành phần đất trồng:

+ Chất rắn.

+ Nước

+ Không khí

+Sinh vật

- Khái niệm đất trồng

+ Lớp ngoài cung tơi xốp của vỏ Trái Đất có vai trò cung cấp nước, chất dinh dưỡng và các điều kiện khác cho cây trồng sống, phát triển và tạo ra sản phẩm trồng trọt.

- Một số tính chất của đất trồng:

+ Thành phần cơ giới, độ thoáng khí và khả năng giữ nước

+ Phản ứng của dung dịch đất, keo đất, khả năng hấp phụ của đất, phản ứng đệm của đất, hữu cơ và mùn trong đất,..

+ Hoạt động của vi sinh vật, động vật.

BIỆN PHÁP CẢI TẠO, SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ ĐẤT TRỒNG

- Cải tạo, sử dụng đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá

+ Nguyên nhân hình thành

+ Đặc điểm của đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá

+ Biện pháp cải tạo và hướng sử dụng

- Cải tạo, sử dụng đất phèn:

+ Nguyên nhân hình thành

+ Đặc điểm của đất phèn

+ Biện pháp cải tạo và hướng sử dụng

- Cải tạo, sử dụng đất xám bạc màu:

+ Nguyên nhân hình thành

+ Đặc điểm của đất xám bạc màu

+ Biện pháp cải tạo và hướng sử dụng

- Cải tạo, sử dụng đất mặn:

+ Nguyên nhân hình thành

+ Đặc điểm của đất mặn

+ Biện pháp cải tạo và hướng sử dụng.

ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO TRONG SẢN XUẤT MỘT SỐ GIÁ THỂ TRỒNG CÂY

- Ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất giá thể

+ Công nghệ sản xuất viên nén xơ dừa

+ Công nghệ sản xuất giá thể sỏi nhẹ keramzit

- Khái niệm giá thể

+ Tên gọi chung của các vật liệu hoặc hỗn hợp các vật liệu giúp tạo môi trường thuận lợi cho sự phát triển bộ rễ cây trồng.

Luyện tập và Vận dụng

Bài tập 1: Yếu tố nào sau đây không phải là thành phần của đất trồng?

A.Nước

B. Không khí

C. Hạt nhựa

D. Đá

E. Giun

G. Chất khoáng

H. Vi sinh vật

I. Chất hữu cơ

Lời giải:

Yếu tố không phải thành phần của đất trồng:

C. Hạt nhựa        

Bài tập 2: Hãy sắp xếp loại đất có tỉ lệ hạt sét tăng dần: thịt pha sét và limon, sét pha cát, thịt pha sét, đất sét, thịt pha sét và cát, thịt pha limon, sét pha limon.

Lời giải:

- Loại đất có tỉ lệ hạt sét tăng dần: thịt pha limon - thịt pha sét và cát - thịt pha sét và limon - thịt pha sét - sét pha cát - sét pha limon - đất sét.

Bài tập 3:Keo đất là gì?Keo đất có tác dụng gì đối với đất trồng?

Lời giải:

- Keo đất là: Những phần tử chất rắn có kích thước dưới 10-6m, không hòa tan mà ở trạng thái lơ lửng trong nước.

- Keo đất có tác dụng : quyết định tính chất cơ bản - của đất về mặt lí học, hóa học, đặc biệt đặc tính hấp phụ của đất; giữ lại các chất dinh dưỡng, các phần tử nhỏ hạn chế sự rửa trôi của chúng dưới tác động của nước mưa, nước tưới.

Bài tập 4:Yếu tố nào quyết định khả năng hấp phụ của đát?

A. Cây trồng

B. Số lượng hạt limon

C. Số lượng keo đất

D. Số lượng hạt cát

Lời giải:

Yếu tố quyết định khả năng hấp phụ của đất:

C. Số lượng keo đất        

Bài tập 5:So sánh 3 loại đất theo mẫu Bảng 1

Công nghệ trồng trọt 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 2: Đất trồng

Lời giải:

Công nghệ trồng trọt 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 2: Đất trồng

Công nghệ trồng trọt 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 2: Đất trồng

Bài tập 6:Hãy kể tên một số loại giá thể hữu cơ và vô cơ sử dụng trong trồng trọt.

Lời giải:

Một số loại giá thể hữu cơ và vô cơ sử dụng trong trồng trọt:

- Giá thể hữu cơ: rêu than bùn, mùn cưa, vỏ cây thông, vỏ cây, xơ dừa, trấu hun, phân chuồng..

- Giá thể vô cơ: đá trân châu Perlite, đá Vermiculite, sỏi nhẹ Keramzit..

Bài tập 7:So sánh đặc điểm của hai loại giá thể trồng cây và đất theo mẫu Bảng 2.

Công nghệ trồng trọt 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 2: Đất trồng

Lời giải:

Công nghệ trồng trọt 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 2: Đất trồng