Bài tập 1: Cho điểm M thỏa mãn . Tọa độ của điểm M là:
A. (2; 3; 4).
B. (3; 4; 2).
C. (4; 2; 3).
D. (3; 2; 4).
Đáp án: B
Giải thích: Ta có , do đó M(3; 4; 2).
Bài tập 2: Cho hai điểm M(1; – 2; 3) và N(3; 4; – 5). Tọa độ của vectơ là:
A. (– 2; 6; 8).
B. (2; 6; – 8).
C. (– 2; 6; – 8).
D. (– 2; – 6; 8).
Đáp án: D
Giải thích: Ta có .
Bài tập 3: Cho hai vectơ . Tọa độ của vectơ là:
A. (8; 3; 4).
B. (– 2; – 11; 6).
C. (2; 11; – 6).
D. (– 8; – 3; – 4).
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có = (3 + 5; – 4 + 7; 5 + (– 1)).
Do đó, = (8; 3; 4).
Bài tập 4: Cho hai vectơ . Tọa độ của vectơ là:
A. (4; 6; 4).
B. (– 4; – 6; 4).
C. (4; 6; – 4).
D. (– 4; – 6; – 4).
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có = (1 – 5; – 2 – 4; 3 – (– 1)).
Do đó, = (– 4; – 6; 4).
Bài tập 5: Cho vectơ . Tọa độ của vectơ là:
A. (3; – 3; 9).
B. (3; – 3; – 9).
C. (– 3; 3; – 9).
D. (3; 3; 9).
Đáp án: C
Giải thích: Ta có = (– 3 ∙ 1 ; – 3 ∙ (– 1); – 3 ∙ 3) = (– 3; 3; – 9).
Bài tập 6: Độ dài của vectơ là:
A. 9.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Đáp án: B
Giải thích: Ta có
Bài tập 7: Tích vô hướng của hai vectơ và là:
A. .
B. .
C. 20.
D. – 20.
Đáp án: D
Giải thích: Ta có .
Bài tập 8: Khoảng cách giữa hai điểm I(1; 4; – 7) và K(6; 4; 5) là:
A. 169.
B. 13.
C. 26.
D. 6,5.
Đáp án: B
Giải thích: Ta có
Bài tập 9: Cho hai điểm M(1; – 2; 3) và N(3; 4; – 5). Trung điểm của đoạn thẳng MN có tọa độ là:
A. (– 2; 1; 1).
B. (2; 1; 1).
C. (– 2; 1; – 1).
D. (2; 1; – 1).
Đáp án: D
Giải thích:
Gọi tọa độ trung điểm của đoạn thẳng MN là (x; y; z).
Ta có .
Vậy tọa độ trung điểm của đoạn thẳng MN là (2; 1; – 1).
Bài tập 10: Cho tam giác MNP có M(0; 2; 1), N(–1; –2; 3) và P(1; 3; 2). Trọng tâm của tam giác MNP có tọa độ là:
A. (0; 1; 2).
B. (0; 3; 6).
C. (0; – 3; – 6).
D. (0; – 1; – 2).
Đáp án: A
Giải thích:
Gọi tọa độ trọng tâm của tam giác MNP là (x; y; z).
Ta có .
Vậy tọa độ trọng tâm của tam giác MNP là (0; 1; 2).
Bài tập 11: Cho hai vectơ và . Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ khác vuông góc với cả hai vectơ và .
Trả lời:
Bài tập 12: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AA' và CC'. Tính góc giữa hai vectơ và .
Trả lời:
Vì M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AA' và CC' nên MN // AC, MN = AC.
Suy ra . Do đó, .
Ta tính được nên tam giác ACD' là tam giác đều.
Suy ra .
Vậy .
Bài tập 13: Xét hệ toạ độ Oxyz gắn với hình lập phương ABCD.A'B'C'D' như Hình 39, đơn vị của mỗi trục bằng độ dài cạnh hình lập phương. Biết A(0; 0; 0), B(1; 0; 0), D(0; 1; 0), A'(0; 0; 1).
a) Xác định toạ độ các đỉnh còn lại của hình lập phương ABCD.A'B'C'D'.
b) Xác định toạ độ trọng tâm G của tam giác A'BD.
c) Xác định toạ độ các vectơ và . Chứng minh rằng ba điểm O, G, C' thẳng hàng và OG = OC'.
Trả lời:
Bài tập 14: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A(2; 0; – 3), B(0; – 4; 5) và C(– 1; 2; 0).
a) Chứng minh rằng ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
b) Tìm toạ độ của điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
c) Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC.
d) Tính chu vi của tam giác ABC.
e) Tính .
Trả lời:
a) Ta có , .
Suy ra với mọi k ∈ ℝ nên hai vectơ và không cùng phương.
Vậy ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
b) Gọi tọa độ điểm D là (xD; yD; zD). Ta có = (– 1 – xD; 2 – yD; – zD).
Tứ giác ABCD là hình bình hành khi
Vậy D(1; 6; – 8).
c) Gọi tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là (xG; yG; zG).
Ta có
Vậy .
d) Ta có AB = ;
AC = ;
BC = .
Chu vi tam giác ABC là C = AB + AC + BC = .
e) Ta có
Lại có . Do đó, .
Bài tập 15: Một chiếc máy được đặt trên một giá đỡ ba chân với điểm đặt E(0 ; 0 ; 6) và các điểm tiếp xúc với mặt đất của ba chân lần lượt là A1(0; 1; 0), , (Hình 40). Biết rằng trọng lượng của chiếc máy là 300 N. Tìm tọa độ của các lực tác dụng lên giá đỡ .
Trả lời:
Theo giả thiết, ta có các điểm E(0; 0; 6), A1(0; 1; 0), , .
Suy ra
Suy ra
Vì vậy, tồn tại hằng số c ≠ 0 sao cho:
;
;
.
Suy ra .
Mặt khác, ta có: , trong đó là trọng lực tác dụng lên máy quay. Suy ra – 18c = – 300, tức là c = .
Vậy ;
.