I. Hệ thống hóa kiến thức

II. Bài tập
Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của sinh vật |
Cơ chế tác động |
Ứng dụng vào đời sống |
pH |
Ảnh hưởng đến tính thấm qua màng, hoạt động chuyển hóa vật chất , hoạt tính ennzyme. |
Chế biến và bảo quản thực phẩm |
Nhiệt độ |
Ảnh hưởng đến phản ứng hóa sinh trong tế bào |
Đun sôi nước, thực phẩm tiêu diệt vsv gây hại cho con người |
Độ ẩm |
Nước là dung môi hòa tan các chất dinh dưỡng, enzzyme, thủy phân các cơ chất. Vi sinh vật không thể thiếu nước. |
Phơi khô các loại quả, hạt để bảo quản |
Ánh sáng |
Tác động đến quá trình quang hợp ở các vsv quang tự dưỡng, ảnh hưởng đến quá trình hình thành bào tử, tổng hợp sắc tố, chuyển động hướng sáng. Bước sóng ngắn có thể ức chế hoặc tiêu diệt vi khuẩn |
Phơi đồ dưới ánh nắng mặt trời để tiêu diệt vi khuẩn |
Áp suất thẩm thấu |
Sinh vật trong môi trường ưu trương sẽ bị mất nước, co nguyên sinh |
Ngâm rau củ trong nước muối để diệt trứng giun, sán |
Chất dinh dưỡng |
Ảnh hưởng đến quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng của ví sinh vật |
Chế biến và bảo quả thực phẩm |
Chất sát khuẩn
Chất kháng sinh |
- Có khả năng tiêu diệt hoặc ức chế vsv nhưng ko làm tổn thương đến da và mô sống của cơ thể - nhiều cơ chế khác nhau, vd: ức chế tổng hợp thành tế bào, protein, ... |
- Cồn sát khuẩn, khử khuẩn nước bằng Clo... - thuốc kháng sinh ... |
Công nghệ vi sinh vật |
Thành tựu |
Nghề nghiệp liên quan |
Nông nghiệp |
- Sản xuất thuốc trừ sâu vi sinh - Sản xuất phân bón vi sinh - Tạo giống cây trồng sạch bệnh |
- Bảo vệ thực vật - Phân bón - Giống cây trồng |
Thực phẩm |
- Sản xuất rượu, bia, nước giải khát,… - Sản xuất thực phẩm: bánh mì, phomat, nước mắm,… |
- Công nghệ sản xuất rượu, bia, nước giải khát - Công nghệ thực phẩm |
Y tế |
- Sản xuất vaccine, thuốc kháng sinh |
- Dược học |
Xử lí môi trường |
- Sản xuất các chế phẩm từ vi sinh vật có vai trò xử lí rác thải, nước thải |
- Công nghệ môi trường |
Loại |
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Thuốc trừ sâu hóa học |
- Hiệu quả nhanh chóng, diệt được sâu bệnh trên diện rộng. |
- Không có hiệu quả lâu dài. - Diệt cả những sinh vật có ích. - Gây ô nhiễm môi trường. - Có thể ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm, gây ngộ độc cho người dùng. - Gây nhờn thuốc. - Giá thành cao. |
Thuốc trừ sâu sinh học |
- Hiệu quả lâu dài. - Chỉ tiêu diệt sâu bệnh mà không ảnh hưởng đến các sinh vật khác. - Không ảnh hưởng đến môi trường, không làm giảm chất lượng sản phẩm, không gây độc hại đến người sử dụng sản phẩm. - Giá thành thấp. |
- Hiệu quả chậm hơn. - Khó bảo quản. |
Phân bón hóa học |
- Hiệu quả nhanh. - Tỉ lệ chất dinh dưỡng cao, dễ hòa tan, dễ hấp thu. |
- Bón liên tục sẽ làm cho đất chua. - Ảnh hưởng đến môi trường. - Giá thành cao. |
Phân bón sinh học |
- Hiệu quả lâu dài, ngoài việc cung cấp các chất khoáng cơ bản còn cung cấp các vi lượng, các chất kích thích sinh trưởng, nâng cao sức đề kháng, tăng cường hấp thu và phân giải các chất trong đất, cố định đạm,… - Không ảnh hưởng xấu đến môi trường. - Giá thành thấp. |
- Hiệu quả chậm hơn. - Có hạn sử dụng nhất định. - Khó bảo quản hơn. |