Câu hỏi khởi động: Trong vật lí, nếu có một lực →F tác động lên một vật tại điểm O và làm cho vật đó di chuyển một quãng đường s = OM (Hình 63) thì công A của lực →F được tính theo công thức A=∣∣∣→F∣∣∣.∣∣∣→OM∣∣∣.cosφ trong đó ∣∣∣→F∣∣∣ gọi là cường độ của lực →F tính bằng Newton (N), ∣∣∣→OM∣∣∣ là độ dài của vectơ →OM tính bằng mét (m), φ là góc giữa hai vectơ →OM và →F, còn công A tính bằng Jun (J).
Trong toán học, giá trị của biểu thức A=∣∣∣→F∣∣∣.∣∣∣→OM∣∣∣.cosφ (không kể đơn vị đo) được gọi là gì?
Trả lời:
Giá trị của biểu thức A=∣∣∣→F∣∣∣.∣∣∣→OM∣∣∣.cosφ là tích vô hướng của hai vectơ →F và →OM.
I. Định nghĩa
Luyện tập, vận dụng 1: Cho tam giác ABC vuông tại A có ˆB=30°, AB = 3 cm. Tính →BA.→BC;→CA.→CB.
Luyện tập, vận dụng 2: Cho tam giác ABC đều cạnh a, AH là đường cao. Tính:
a) →CB.→BA;
b) →AH.→BC.
Trả lời:
II. Tính chất
Luyện tập, vận dụng 3: Chứng minh rằng với hai vectơ bất kì →a,→b , ta có:
(→a+→b)2=→a2+2→a.→b+→b2;
(→a−→b)2=→a2−2→a.→b+→b2;
(→a−→b).(→a+→b)=→a2−→b2.
Trả lời:
+ Ta có:
(→a+→b)2=(→a+→b).(→a+→b) (bình phương vô hướng của vectơ →a+→b)
=→a.→a+→a.→b+→b.→a+→b.→b
=→a2+→a.→b+→a.→b+→b2 (áp dụng tính chất giao hoán)
=→a2+2→a.→b+→b2
Vậy (→a+→b)2=→a2+2→a.→b+→b2.
+ Ta có:
(→a−→b)2=(→a−→b).(→a−→b) (bình phương vô hướng của vectơ →a−→b)
=→a.→a−→a.→b−→b.→a+(−→b).(−→b)
=→a2−→a.→b−→a.→b+→b2 (áp dụng tính chất giao hoán)
=→a2−2→a.→b+→b2
Vậy (→a−→b)2=→a2−2→a.→b+→b2.
+ Ta có:
(→a−→b)(→a+→b)=→a.→a+→a.→b+(−→b).→a+(−→b).→b
=→a2+→a.→b−→a.→b−→b.→b (áp dụng tính chất giao hoán)
=→a2−→b2.
Vậy (→a−→b).(→a+→b)=→a2−→b2.
III. Một số ứng dụng
Luyện tập, vận dụng 4: Sử dụng tích vô hướng, chứng minh định lí Pythagore: Tam giác ABC vuông tại A khi và chỉ khi BC2 = AB2 + AC2
Trả lời:
Ta có: BC → 2=(AC → −AB → )2=AC → 2+AB → 2−2AC → ⋅AB →
Suy ra BC2=AB2+AC2−2AB⋅AC⋅cos(AB → ,AC → ).
=AB2+AC2−2AB⋅AC⋅cosA=AB2+AC2−2AB⋅AC⋅cos90∘
=AB2+AC2 (Đpcm)
Bài tập
Bài tập 1: Nếu hai điểm M, N thỏa mãn →MN.→NM=−4 thì độ dài đoạn thẳng MN bằng bao nhiêu?
A. MN = 4;
B. MN = 2;
C. MN = 16;
D. MN = 256.
Đáp án: B.
Giải thích:
Bài tập 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu →a,→b khác →0 và (→a,→b)<90° thì →a.→b<0;
B. Nếu →a,→b khác →0 và (→a,→b)>90° thì →a.→b>0
C. Nếu →a,→b khác →0 và (→a,→b)<90° thì →a.→b>0
D. Nếu →a,→b khác →0 và (→a,→b)≠90° thì →a.→b<0.
Đáp án: C.
Giải thích:
Với →a,→b khác →0 thì (→a,→b)<90°⇒cos(→a,→b)>0
Do đó ta có: →a.→b=∣∣→a∣∣.∣∣∣→b∣∣∣.cos(→a,→b)>0.
Vậy →a,→b khác →0 và (→a,→b)<90° thì →a.→b>0.
Bài tập 3: Tính →a.→b trong mỗi trường hợp sau:
a) ∣∣→a∣∣=3,∣∣∣→b∣∣∣=4,(→a,→b)=30°;
b) ∣∣→a∣∣=5,∣∣∣→b∣∣∣=6,(→a,→b)=120°;
c) ∣∣→a∣∣=2,∣∣∣→b∣∣∣=3,→a và →b cùng hướng;
d) ∣∣→a∣∣=2,∣∣∣→b∣∣∣=3,→a và →b ngược hướng.
Trả lời:
a. a⃗ ⋅b⃗ =|a⃗ |⋅|b⃗ |⋅cos(a⃗ ,b⃗ )=3⋅4⋅cos30∘=63–√
b. a⃗ ⋅b⃗ =|a⃗ |⋅|b⃗ |⋅cos(a⃗ ,b⃗ )=5⋅6⋅cos120∘=−15
c. a⃗ ⋅b⃗ =|a⃗ |⋅|b⃗ |⋅cos(a⃗ ,b⃗ )=2⋅3⋅cos0∘=6
d. a⃗ ⋅b⃗ =|a⃗ |⋅|b⃗ |⋅cos(a⃗ ,b⃗ )=2⋅3⋅cos180∘=−6
Bài tập 4: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính các tích vô hướng sau:
a) →AB.→AC;
b) →AC.→BD.
Trả lời:
Bài tập 5: Cho tam giác ABC. Chứng minh:
AB2+→AB.→BC+→AB.→CA=0
Trả lời:
Ta có:
AB2+→AB.→BC+→AB.→CA
=AB2+→AB.(→BC+→CA)
=AB2+→AB.→BA
=AB2+→AB.(−→AB)
=AB2−→AB2
=AB2−AB2=0.
Vậy AB2+→AB.→BC+→AB.→CA=0.
Bài tập 6: Cho tam giác nhọn ABC, kẻ đường cao AH. Chứng minh rằng:
a) →AB.→AH=→AC.→AH;
b) →AB.→BC=→HB.→BC.
Trả lời:
a. AB−→−⋅AH−→−=(AC−→−+CB−→−)⋅AH−→−=AC−→−⋅AH−→−+CB−→−⋅AH−→−=AC−→−⋅AH−→− (do AH vuông góc với CB)
b. HB−→−⋅BC−→−=(HA−→−+AB−→−)⋅BC−→−=HA−→−⋅BC−→−+AB−→−⋅BC−→−=AB−→−⋅BC−→− (do AH vuông góc với CB)
Bài tập 7: Một máy bay đang bay từ hướng đông sang hướng tây với tốc độ 700 km/h thì gặp luồng gió thổi từ hướng đông bắc sang hướng tây nam với tốc độ 40 km/h (Hình 68). Máy bay bị thay đổi vận tốc sau khi gặp gió thổi.
Tìm tốc độ mới của máy bay (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm theo đơn vị km/h).
Trả lời:
Bài tập 8: Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 3,BAC=60° . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Điểm D thỏa mãn →AD=712→AC.
a) Tính →AB.→AC.
b) Biểu diễn →AM,→BD theo →AB,→AC.
c) Chứng minh AM ⊥ BD.
Trả lời:
a) Ta có: →AB.→AC=∣∣∣→AB∣∣∣.∣∣∣→AC∣∣∣.cos(→AB,→AC)
=AB.AC.cosˆBAC= 2 . 3 . cos60° = 3.
b) + Do M là trung điểm của BC nên với điểm A ta có: