Khởi động:
Khí trong động cơ giãn nở từ áp suất p1 và thể tích V1 đến áp suất p2 và thể tích V2 thoả mãn đẳng thức:
(Nguồn: Engineering Problems Illustrating Mathematics, John W. Cell, năm 1943).
Có thể tính được thể tích V1 theo p1, p2 và V2 được hay không?
Trả lời:
Từ công thức ta có thể tính được thể tích V1 theo p1, p2 và V2.
I. Căn thức bậc hai của một bình phương
Hoạt động 1: Tìm số thích hợp cho :
a) = ;
b) = ;
c) = với a là một số cho trước.
Trả lời:
Luyện tập, vận dụng 1: Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một bình phương, hãy rút gọn biểu thức:
a) với x < –3;
b)
Trả lời:
a)
b)
.
II. Căn thức bậc hai của một tích
Hoạt động 2: So sánh:
a) và
b) và với a, b là hai số không âm.
Trả lời:
a) Áp dụng quy tắc về căn bậc hai của một tích, ta có:
b) Với a, b là hai số không âm, áp dụng quy tắc về căn bậc hai của một tích, ta có:
Luyện tập, vận dụng 2: Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một tích, hãy rút gọn biểu thức:
a)
b) với a > 0.
Trả lời:
a)
b)
III. Căn thức bậc hai của một thương
Hoạt động 3: So sánh:
a) và
b) và với a là số không âm, b là số dương.
Trả lời:
Luyện tập, vận dụng 3: Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một thương, hãy rút gọn biểu thức:
a) với x > 3;
b) với x > 0.
Trả lời:
a) = = (vì x – 3 > 0 khi x > 3).
b) = = (vì x > 0).
IV. Trục căn thức ở mẫu
Hoạt động 4: Xét phép biến đổi: Hãy xác định mẫu thức của mỗi biểu thức sau: .
Trả lời:
Mẫu thức của là
.
Mẫu thức của là 3.
Luyện tập, vận dụng 4: Trục căn thức ở mẫu: với x > 1.
Trả lời:
Luyện tập, vận dụng 5: Trục căn thức ở mẫu: với x > 1.
Trả lời:
Với x > 1, ta có:
Luyện tập, vận dụng 6: Trục căn thức ở mẫu: với x ≥ 0.
Trả lời:
Ta có:
Bài tập
Bài tập 1: Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một bình phương, hãy rút gọn biểu thức:
a) với x ≥ 5;
b)
c) với y < –1.
Trả lời:
Bài tập 2: Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một tích, hãy rút gọn biểu thức:
a) với a > –1;
b) với x > 5;
c) với b > 0;
d) với c > 0.
Trả lời:
a) = 5|a+1| = 5(a+1) (vì a + 1 > 0 khi a > –1).
b) = |x|.|x-5| = x(x-5) (vì x > 0 và x – 5 > 0 khi x > 5).
c) = 8|b|= 8b (vì b > 0).
d) = 9|c2| = 9c2 (vì c2 ≥ 0 với mọi số thực c).
Bài tập 3: Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một thương, hãy rút gọn biểu thức:
a) với a > 3;
b) với x > 0;
c) với x > 1;
d) với x ≥ 2.
Trả lời:
a)
b)
c)
d) .
Bài tập 4: Trục căn thức ở mẫu:
a)
b) với a > 0;
c)
d) với x > 0, x ≠ 9;
e)
g) với x > 0, x ≠ 3.
Trả lời:
Bài tập 5: Rút gọn biểu thức: với a ≥ 0, b ≥ 0, a ≠ b.
Trả lời:
Với a ≥ 0, b ≥ 0, a ≠ b, ta có: