Khởi động: Có số hữu tỉ nào bình phương bằng 2 hay không?
Lời giải:
- Không có số hữu tỉ nào bình phương lên bằng 2.
1. Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ
Khám phá 1:
a) Hãy thực hiện các phép chia sau đây:
3:2 = ?; 37:25 = ?;
5:3 = ?; 1:9 = ?.
b) Dùng kết quả trên để viết các số dưới dạng số thập phân.
Lời giải:
Thực hành 1: Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân:
Lời giải:
Vận dụng 1: Hãy so sánh hai số hữu tỉ: 0,834 và .
Lời giải:
0,834 = và
Ta có: ;
.
Vì 1251 > 1250 nên . Do đó, 0,834 > .
2. Số vô tỉ
Khám phá 2: Cho hai hình vuông ABCD và AMBN như hình bên. Cho biết cạnh AM = 1dm.
- Em hãy cho biết diện tích hình vuông ABCD gấp mấy lần diện tích hình vuông AMBN.
- Tính diện tích hình vuông ABCD.
- Hãy biểu diễn diện tích hình vuông ABCD theo độ dài đoạn AB.
Lời giải:
- Các tam giác AMB, ABN, AND, DNC, CNB có diện tích bằng nhau.
Diện tích hình vuông AMBN bằng 2 lần diện tích tam giác ANB, diện tích hình vuông ABCD bằng 4 lần diện tích tam giác ANB nên diện tích hình vuông ABCD gấp 2 lần diện tích hình vuông AMBN.
- Diện tích hình vuông ABCD là: 2.12=2 (dm2)
- Diện tích hình vuông ABCD bằng AB2
Thực hành 2: Hoàn thành các phát biểu sau:
a) Số a = 5,123 là một số thập phân hữu hạn nên a là số .?.
b) Số b = 6,15555…. = 6, 1(5) là một số thập phân vô hạn tuần hoàn nên b là số .?.
c) Người ta chứng minh được là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy π là số .?.
d) Cho biết số c = 2,23606… là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy c là số .?.
Lời giải:
a) Số a=5,123 là một số thập phân hữu hạn nên a là số hữu tỉ
b) Số b = 6,15555... = 6,1(5) là một số thập phân vô hạn tuần hoàn nên b là số hữu tỉ
c) Người ta chứng minh được π = 3,14159265... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy π là số vô tỉ.
d) Cho biết số c=2,23606... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy c là số vô tỉ.
3. Căn bậc hai số học
Khám phá 3:
a) Tìm giá trị của x2 với x lần lượt bằng 2; 3; 4; 5; 10.
b) Tìm số thực không âm x với x2 lần lượt bằng 4; 9; 16; 25; 100.
Lời giải:
a)
+) Với x = 2
+) Với x = 3
+) Với x = 4
+) Với x = 5
+) Với x = 10 .
b)
+) Với
+) Với
+) Với
+) Với
+) Với .
Thực hành 3: Viết các căn bậc hai số học của 16; 7; 10; 36.
Lời giải:
Vận dụng 2: Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 169m2.
Lời giải:
Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là:
4. Tính căn bậc hai số học bằng máy tính cầm tay
Khám phá 4:
a) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút
Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.
b) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút
Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.
Lời giải:
a) Kết quả x trên màn hình là 5. Khi đó, x2 = 52 = 25
b) Kết quả x trên màn hình là 1,414213562. Khi đó, x2 = 1,9999999999.
Thực hành 4: Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau:
Lời giải:
Vận dụng 3: Dùng máy tính cầm tay để:
a) Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 12 996 m2.
b) Công thức tính diện tích S của hình tròn bán kính R là S = πR2. Tính bán kính của một hình tròn có diện tích là 100cm2.
Lời giải:
a)
Độ dài cạnh của mảnh đất hình vuông là:
b)
Bán kính của một hình tròn có diện tích là:
S=πR2 =>
Bài tập
Bài tập 1:
a) Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân:
;
.
b) Trong các số thập phân vừa tính được, hãy chỉ ra các số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Lời giải:
a)
= 15:8
Ta có:
Vậy = 1,875.
= (-99):20
Ta có:
Vậy = -4,95.
= 40:9
Vậy = 4,44…
Vậy
b) Trong các số thập phân vừa tính được, các số thập phân vô hạn tuần hoàn là:
4,444…. = 4 (4)
= -6,(285714)
Bài tập 2: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
a) ;
b) ;
c) ;
d) .
Lời giải:
a)
b)
c) π
d)
Vậy các phát biểu đúng là các phát biểu a); c); d)
Bài tập 3: Tính
a) ;
b) ;
c) .
Lời giải:
Bài tập 4: Hãy thay dấu ? bằng các số thích hợp.
Lời giải:
+) n = 121 ;
+) ;
+) n = 169 ;
+) .
Ta có bảng sau:
Bài tập 5: Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến 3 chữ số thập phân).
a) ;
b) ;
c) ;
d) .
Lời giải:
a)
b)
c)
d)
Bài tập 6: Bác Thu thuê thợ lát gạch một cái sân hình vuông hết tất cả là 10 125 000 đồng. Cho biết chi phí cho 1 m2 (kể cả công thợ và vật liệu) là 125 000 đồng. Hãy tính chiều dài của cái sân.
Lời giải:
Bài tập 7: Tính bán kính của một hình tròn có diện tích là 9869 m2 (dùng máy tính cầm tay).
Lời giải:
Bán kính của một hình tròn có diện tích 9869 m2 là:
(m).
Vậy bán kính đường tròn gần bằng 56m.
Bài tập 8: Tìm số hữu tỉ trong các số sau:
.
Lời giải: