Giải SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

Khởi động: Có số hữu tỉ nào bình phương bằng 2 hay không?

Lời giải:

- Không có số hữu tỉ nào bình phương lên bằng 2.

1. Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ

Khám phá 1: 

a) Hãy thực hiện các phép chia sau đây:

3:2 = ?;        37:25 = ?;             

5:3 = ?;        1:9 = ?.

b) Dùng kết quả trên để viết các số 32;3725;53;19 dưới dạng số thập phân.

Lời giải:


Thực hành 1: Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân: 1225;272;109.

Lời giải:

1225 =  48100 = 0,48

272 = 13510 = 13,5

109 = 1,(1)

Vận dụng 1: Hãy so sánh hai số hữu tỉ: 0,834 và 56.

Lời giải:

0,834 = 8341000=417500 và 56

Ta có: 417500=417.3500.3=12511500;

56=5.2506.250=12501500.

Vì 1251 > 1250 nên 12511500>12501500. Do đó, 0,834 > 56.

2. Số vô tỉ

Khám phá 2: Cho hai hình vuông ABCD và AMBN như hình bên. Cho biết cạnh AM = 1dm.

- Em hãy cho biết diện tích hình vuông ABCD gấp mấy lần diện tích hình vuông AMBN.

- Tính diện tích hình vuông ABCD.

- Hãy biểu diễn diện tích hình vuông ABCD theo độ dài đoạn AB.

Khám phá 2 trang 31 Toán 7 Tập 1 Chân trời sáng tạo

Lời giải:

- Các tam giác AMB, ABN, AND, DNC, CNB có diện tích bằng nhau.

Diện tích hình vuông AMBN bằng 2 lần diện tích tam giác ANB, diện tích hình vuông ABCD bằng 4 lần diện tích tam giác ANB nên diện tích hình vuông ABCD gấp 2 lần diện tích hình vuông AMBN.

- Diện tích hình vuông ABCD là: 2.12=2 (dm2)

- Diện tích hình vuông ABCD bằng AB2

Thực hành 2: Hoàn thành các phát biểu sau:

a) Số a = 5,123 là một số thập phân hữu hạn nên a là số .?.

b) Số b = 6,15555…. = 6, 1(5) là một số thập phân vô hạn tuần hoàn nên b là số .?.

c) Người ta chứng minh được π=3,14159265... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy π là số .?.

d) Cho biết số c = 2,23606… là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy c là số .?.

Lời giải:

a) Số a=5,123 là một số thập phân hữu hạn nên a là số hữu tỉ

b) Số b = 6,15555... = 6,1(5) là một số thập phân vô hạn tuần hoàn nên b là số hữu tỉ

c) Người ta chứng minh được π = 3,14159265... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy π là số vô tỉ.

d) Cho biết số c=2,23606... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy c là số vô tỉ.

3. Căn bậc hai số học

Khám phá 3:

a) Tìm giá trị của x2 với x lần lượt bằng 2; 3; 4; 5; 10.

b) Tìm số thực không âm x với x2 lần lượt bằng 4; 9; 16; 25; 100.

Lời giải:

a)

+) Với x = 2 x2=22=4

+) Với x = 3 x2=32=9

+) Với x = 4 x2=42=16

+) Với x = 5 x2=52=25

+) Với x = 10 x2=102=100.

b)

+) Với x2=4;x>0x2=22x=2

+) Với x2=9;x>0x2=32x=3

+) Với x2=16;x>0x2=42x=4

+) Với x2=25;x>0x2=52x=5

+) Với x2=100;x>0x2=102x=10.

Thực hành 3: Viết các căn bậc hai số học của 16; 7; 10; 36.

Lời giải:


Vận dụng 2: Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 169m2.

Lời giải:

Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là: 169 = 13 (m)

4. Tính căn bậc hai số học bằng máy tính cầm tay

Khám phá 4:

a) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút

Khám phá 4 trang 33 Toán 7 Tập 1 Chân trời sáng tạo

Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.

b) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút

Khám phá 4 trang 33 Toán 7 Tập 1 Chân trời sáng tạo

Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.

Lời giải:

a) Kết quả x trên màn hình là 5. Khi đó, x2 = 52 = 25

b) Kết quả x trên màn hình là 1,414213562. Khi đó, x2 = 1,9999999999.

Thực hành 4: Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau:

3;15129;10000;10.

Lời giải:


Vận dụng 3: Dùng máy tính cầm tay để:

a) Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 12 996 m2.

b) Công thức tính diện tích S của hình tròn bán kính R là S = πR2. Tính bán kính của một hình tròn có diện tích là 100cm2.

Lời giải:

a)

Độ dài cạnh của mảnh đất hình vuông là:

12996 = 114 m

b)

 Bán kính của một hình tròn có diện tích là: 

S=πR=> R=Sπ=100π5,64 (cm)

Bài tập


Bài tập 1:

a) Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân:

158;             9920;                   

409;             447.

b) Trong các số thập phân vừa tính được, hãy chỉ ra các số thập phân vô hạn tuần hoàn.

Lời giải:

a)

158 = 15:8

Ta có:

Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân

Vậy 158 = 1,875.

9920 = (-99):20

Ta có:

Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân

Vậy 9920 = -4,95.

409 = 40:9

Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân

Vậy 409 = 4,44…

447=44:7

Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân

Vậy 447=6,285714285...

b) Trong các số thập phân vừa tính được, các số thập phân vô hạn tuần hoàn là:

4,444…. = 4 (4)

6,285714285...= -6,(285714)

Bài tập 2: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

a) 2I;

b) 9I;

c) πI;

d) 4.

Lời giải:

a)  2   1,1412... ∈ I              

b)  9 = 3  I              

c) π  3,14159.. ∈ I               

d) 4 =2 ∈ Q.

Vậy các phát biểu đúng là các  phát biểu a); c); d)


Bài tập 3: Tính

a) 64;

b) 252;

c) 52.

Lời giải:


Bài tập 4: Hãy thay dấu ? bằng các số thích hợp.

Bài 4 trang 33 Toán 7 Tập 1 Chân trời sáng tạo

Lời giải:

+) n = 121 n=121=112=11;

+) n=12n=122=144;

+) n = 169 n=169=132=13;

+) n=146n=1462=21316.

Ta có bảng sau:


Bài tập 5: Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến 3 chữ số thập phân).

a) 2250;

b) 12;

c) 5;

d) 624.

Lời giải:

a) 2250  47,434           

b) 123,464                

c) 5   2,236                  

d) 624  24,980


Bài tập 6: Bác Thu thuê thợ lát gạch một cái sân hình vuông hết tất cả là 10 125 000 đồng. Cho biết chi phí cho 1 m2 (kể cả công thợ và vật liệu) là 125 000 đồng. Hãy tính chiều dài của cái sân.

Lời giải:


Bài tập 7: Tính bán kính của một hình tròn có diện tích là 9869 m2 (dùng máy tính cầm tay).

Lời giải:

Bán kính của một hình tròn có diện tích 9869 m2 là:

R=Sπ=9869π=56,04819...56(m).

Vậy bán kính đường tròn gần bằng 56m.

Bài tập 8: Tìm số hữu tỉ trong các số sau:

12; 23; 3,14; 0,123; 3.

Lời giải: