Giải SGK Toán 9 Chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương III

Câu hỏi trắc nghiệm

Bài tập 1: Biểu thức nào sau đây có giá trị khác với các biểu thức còn lại?

A. -52.

B. 52.

C. -52.

D. -52

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có 52=52=52=5;   52=5.

Vậy biểu thức 52  có giá trị khác với các biểu thức còn lại.

Bài tập 2: Có bao nhiêu số tự nhiên x để 16- x  là số nguyên?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Đáp án: D

Giải thích:


Bài tập 3: Giá trị của biểu thức 16 + -643 bằng

A. 0.

B. –2.

C. 8.

D. –4.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có 16+643=42+433=4+4=0.

Bài tập 4: Đẳng thức nào sau đây không đúng?

A. 16+144=16.

B. 0,64  .  9=2,4.

C. 182:62=3.

D. 3272=10.

Đáp án: D

Giải thích:


Bài tập 5: Biết rằng (2,6)2 = 6,76, giá trị của biểu thức 0,0676bằng

A. 0,0026.

B. 0,026.

C. 0,26.

D. 2,6.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có (2,6)2 = 6,76 suy ra 6,76=2,62=2,6.

Do đó,0,0676=0,01  .  6,76=0,01  .  6,76 = 0,1 . 2,6 = 0,26.

Vậy 0,0676=0,26.

Bài tập 6: Rút gọn biểu thức 9a -16a +64a với a ≥ 0, ta có kết quả

A. 15a .

B. 15a.

C. 7a.

D. 7a.

Đáp án: C

Giải thích:

Với a ≥ 0, ta có: 9a16a+64a=3a4a+8a=7a.

Bài tập 7: Cho a =23 + 2 , b = 32 - 23 Rút gọn biểu thức 3a - 2b ta có kết quả

A. 36

B. 6

C. 63

D. 126

Đáp án: A

Giải thích:


Bài tập 8: Trục căn thức ở mẫu biểu thức 6 -33avới a > 0, ta có kết quả

A. 21a

B. 63a3a

C. 21aa

D. 2aa

Đáp án: A

Giải thích:

Với a > 0, ta có: 633a=3213a=21a

Bài tập 9: Kết quả của phép tính 27 : 6 .218 là

A. 12.

B. 18.

C. 72.

D. 144.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có 27:6  .  218=276218

=27662=9262

=9262=3  .  6=18

Bài tập 10: Rút gọn biểu thức 12a + 2 - 12a - 2 với  a0,  a12,ta có kết quả

A. 212a

B. 22a1

C. a2a1

D. 21a

Đáp án: D

Giải thích:

Với a0,  a12,  ta có:

12a+212a2

=12a+112a1

=a1a+12a+1a1=a1a12a1

Bài tập tự luận

Bài tập 11: Tìm x, biết:

a) x2 = 10;

b) x=8 ;

c) x3 = −0,027;

d) x3=23 .

Trả lời:


Bài tập 12: Biết rằng 1 < a < 5, rút gọn biểu thức A = a-12 + a - 52

Trả lời:


Bài tập 13: Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau:

Bài 13 trang 58 Toán 9 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 9

Trả lời:

Bài 13 trang 58 Toán 9 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 9

c) Với a > 0, a ≠ 1, ta có:

Bài 13 trang 58 Toán 9 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 9

Bài tập 14: Biết rằng a > 0, b > 0 và ab = 16. Tính giá trị của biểu thức A = a12ba +b3ab

Trả lời:

A = 

A = 

A = 

A = 12


Bài tập 15: Tính 3+232323+2.

Trả lời:


Bài tập 16: Một trục số được vẽ trên lưới ô vuông như Hình 1.

Bài 16 trang 58 Toán 9 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 9

a) Đường tròn tâm O bán kính OA cắt trục số tại hai điểm M và N. Hai điểm M và N biểu diễn hai số thực nào?

a) Đường tròn tâm B bán kính BC cắt trục số tại hai điểm P và Q. Hai điểm P và Q biểu diễn hai số thực nào?

Trả lời:

a) Ta có OA=32+12=10  (áp dụng định lí Pythagore vào tam giác vuông).

Đường tròn tâm O bán kính OA cắt trục số tại hai điểm M và N nên OA, OM, ON đều là bán kính của đường tròn tâm O hay OM=ON=OA=10.

Trong Hình 1, điểm M nằm bên trái gốc tọa độ, điểm N nằm bên phải gốc tọa độ.

Do đó, điểm M biểu diễn số thực 10  và điểm N biểu diễn số thực 10 .

Vậy hai điểm M và N biểu diễn hai số thực lần lượt là 10   và 10 .

b) Ta có BC=12+12=2  (áp dụng định lí Pythagore vào tam giác vuông).

Đường tròn tâm B bán kính BC cắt trục số tại hai điểm P và Q nên BC, BP, BQ đều là bán kính của đường tròn tâm B hay BC=BP=BQ=2 .

Trong Hình 1:

• Điểm B biểu diễn số 6.

• Điểm P nằm bên phải điểm B nên điểm P biểu diễn số thực 62

• Điểm Q nằm bên trái điểm B nên điểm Q biểu diễn số thực 6+2 .

Vậy hai điểm P và Q biểu diễn hai số thực lần lượt là 62và 

Bài tập 17: Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài  12 cm chiều rộng 8cm chiều cao 6 cmnhư Hình 2

Bài 17 trang 58 Toán 9 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 9

a) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó.

a) Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó.

Trả lời:

a) Thể tích của hình hộp chữ nhật là: 

b) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:  (cm)

Bài tập 18: Rút gọn các biểu thức sau:

Bài 18 trang 58 Toán 9 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 9

Trả lời:

a) Với a > 0, ta có:

Bài 18 trang 58 Toán 9 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 9

b) Với a ≥ 0, a ≠ 1, ta có:

Bài 18 trang 58 Toán 9 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 9

Bài tập 19: Cho biểu thức  P=1a+a1a+1:a1a+2a+1với a > 0, a ≠ 1.

a) Rút gọn biểu thức P.

b) Tính giá trị của P khi a = 0,25.

Trả lời: