Câu hỏi trắc nghiệm
Bài tập 1: Biểu thức nào sau đây có giá trị khác với các biểu thức còn lại?
A. .
B. .
C. .
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có
Vậy biểu thức có giá trị khác với các biểu thức còn lại.
Bài tập 2: Có bao nhiêu số tự nhiên x để là số nguyên?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Đáp án: D
Giải thích:
Bài tập 3: Giá trị của biểu thức bằng
A. 0.
B. –2.
C. 8.
D. –4.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có
Bài tập 4: Đẳng thức nào sau đây không đúng?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Bài tập 5: Biết rằng (2,6)2 = 6,76, giá trị của biểu thức bằng
A. 0,0026.
B. 0,026.
C. 0,26.
D. 2,6.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có (2,6)2 = 6,76 suy ra
Do đó, = 0,1 . 2,6 = 0,26.
Vậy
Bài tập 6: Rút gọn biểu thức với a ≥ 0, ta có kết quả
A. .
B. 15a.
C. .
D. 7a.
Đáp án: C
Giải thích:
Với a ≥ 0, ta có:
Bài tập 7: Cho Rút gọn biểu thức ta có kết quả
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Bài tập 8: Trục căn thức ở mẫu biểu thức với a > 0, ta có kết quả
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Với a > 0, ta có:
Bài tập 9: Kết quả của phép tính là
A. 12.
B. 18.
C. 72.
D. 144.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có
Bài tập 10: Rút gọn biểu thức với ta có kết quả
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Với ta có:
Bài tập tự luận
Bài tập 11: Tìm x, biết:
a) x2 = 10;
b) ;
c) x3 = −0,027;
d) .
Trả lời:
Bài tập 12: Biết rằng 1 < a < 5, rút gọn biểu thức
Trả lời:
Bài tập 13: Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau:
Trả lời:
c) Với a > 0, a ≠ 1, ta có:
Bài tập 14: Biết rằng a > 0, b > 0 và ab = 16. Tính giá trị của biểu thức
Trả lời:
A =
A =
A =
A = 12
Bài tập 15: Tính
Trả lời:
Bài tập 16: Một trục số được vẽ trên lưới ô vuông như Hình 1.
a) Đường tròn tâm O bán kính OA cắt trục số tại hai điểm M và N. Hai điểm M và N biểu diễn hai số thực nào?
a) Đường tròn tâm B bán kính BC cắt trục số tại hai điểm P và Q. Hai điểm P và Q biểu diễn hai số thực nào?
Trả lời:
a) Ta có (áp dụng định lí Pythagore vào tam giác vuông).
Đường tròn tâm O bán kính OA cắt trục số tại hai điểm M và N nên OA, OM, ON đều là bán kính của đường tròn tâm O hay .
Trong Hình 1, điểm M nằm bên trái gốc tọa độ, điểm N nằm bên phải gốc tọa độ.
Do đó, điểm M biểu diễn số thực và điểm N biểu diễn số thực .
Vậy hai điểm M và N biểu diễn hai số thực lần lượt là và .
b) Ta có (áp dụng định lí Pythagore vào tam giác vuông).
Đường tròn tâm B bán kính BC cắt trục số tại hai điểm P và Q nên BC, BP, BQ đều là bán kính của đường tròn tâm B hay .
Trong Hình 1:
• Điểm B biểu diễn số 6.
• Điểm P nằm bên phải điểm B nên điểm P biểu diễn số thực
• Điểm Q nằm bên trái điểm B nên điểm Q biểu diễn số thực .
Vậy hai điểm P và Q biểu diễn hai số thực lần lượt là và
Bài tập 17: Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài cm chiều rộng cm chiều cao như Hình 2
a) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó.
a) Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó.
Trả lời:
a) Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
b) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: (cm)
Bài tập 18: Rút gọn các biểu thức sau:
Trả lời:
a) Với a > 0, ta có:
b) Với a ≥ 0, a ≠ 1, ta có:
Bài tập 19: Cho biểu thức với a > 0, a ≠ 1.
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tính giá trị của P khi a = 0,25.
Trả lời: