Giải SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương III

Bài tập 1: limn+3n2 bằng:

A. 1;

B. 0;

C. 3;

D. 2.

Đáp án: B

Giải thích: Ta có: limn+3n2=lim1n+3n21=0.

Bài tập 2: Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn:

M=1+14+142+...+14n+... bằng:

A. 34;

B. 54;

C. 43;

D. 65.

Đáp án: C

Giải thích:

M=1114=43

Bài tập 3: limx3x29x3 bằng

A. 0;

B. 6;

C. 3;

D. 1.

Đáp án: B

Giải thích: Ta có: limx3x29x3=limx3x+3x3x3=limx3x+3=6.

Bài tập 4: Hàm số: f(x) = Bài 4 trang 85 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11 liên tục tại x = 2 khi

A. m = 3

B. m = 5

C. m = -3

D. m = -5

Đáp án: D

Giải thích:

limx2+f(x)=limx2+(x2+2x+m)=22+2.2+m=m+8

limx2f(x)=limx23=3

Để hàm số f(x) liên tục tại x = 2 thì m + 8 = 3 Hay m = -5

Bài tập 5: limx+2x1x bằng

A. 2;

B. – 1;

C. 0;

D. 1.

Đáp án: A

Giải thích: Ta có: limx+2x1x=limx+21x1=2.

Bài tập 6: Tìm các giới hạn sau:

a) lim3n1n

b) limn2+2n

c) lim23n+1

d) lim(n+1)(2n+2)n2

Trả lời:

a) lim3n1n=lim(31n)=3lim1n=30=3

b) limn2+2n=limn2+2n2=lim1+1n2=1+lim1n2=1+0=1

c) lim23n+1=lim2n3+1n=lim2n3+lim1n=03+0=0

d) lim(n+1)(2n+2)n2=lim2n2+4n+2n2=lim(2+4n+2n2)

=2+lim4n+lim2n2=2+0+0=2


Bài tập 7: Cho tam giác đều có cạnh bằng a, gọi là tam giác H1. Nỗi các trung điểm của H1 để tạo thành tam giác H2. Tiếp theo, nối các trung điểm của H2 để tạo thành tam giác H3 (Hình 1). Cứ tiếp tục như vậy, nhận được dãy tam giác H1, H2, H3, ...

Tỉnh tổng chu vi và tổng diện tích của các tam giác của dãy.

Bài 7 trang 86 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11

Trả lời:

Ta có:

Diện tích tam giác H1 = S và chu vi tam giác H1 = 3a;

Diện tích tam giác H2 = 14S và chu vi tam giác H2 = 123a;

Diện tích tam giác H2 = 142S và chu vi tam giác H3 = 1223a;

...

Diện tích tam giác Hn = 14n1S và chu vi tam giác H2 = 12n13a;

Khi đó:

Diện tích của dãy các tam giác H1; H2; H3; ...; H4 lập thành một cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu tiên u1 = S và công bội q = 14 có tổng bằng S+14S+142S+...+14n1S+...=S114=43S.

Diện tích của dãy các tam giác H1; H2; H3; ...; H4 lập thành một cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu tiên u1 = 3a và công bội q = 12 có tổng bằng

3a+12.3a+122.3a+123.3a+...+12n13a+...=3a112=6a.

Bài tập 8: Tìm các giới hạn sau:

a) limx1(3x2x+2)

b) limx4x216x4

c) limx23x+7x2

Trả lời:

a) limx1(3x2x+2)=3.(1)2(1)+2=6

b) limx4x216x4=limx4(x4)(x+4)x4=limx4(x+4)=4+4=8

c) limx23x+7x2=limx2(3x+7)(3+x+7)(x2)(3+x+7)

=limx29x7(x2)(3+x+7)=limx213+x+7=13+2+7=16


Bài tập 9: Tìm các giới hạn sau:

a) limx+x+2x+1;

b) limxx2x2.

Trả lời:

a) limx+x+2x+1=limx+1+2x1+1x=1.

b) limxx2x2=limx1x2x21=0.

Bài tập 10: Tìm các giới hạn sau:

a) limx4+1x4

b) limx2+x2x

Trả lời:

a) limx4+1x4=+

b) limx2+x2x=

Bài tập 11: Xét tính liên tục của hàm số f(x) = Bài 11 trang 86 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11.

Trả lời:

+) Với x ∈ (0; + ∞) ta có f(x) = x+4 liên tục.

+) Với x ∈ (– ∞; 0) ta có f(x) = 2cosx liên tục.

+) Tại x = 0, ta có:

limx0+fx=limx0+x+4=2;

limx0fx=limx02cosx=2.

Suy ra limx0fx=limx0+fx=limx0fx=2=f0

Do đó hàm số liên tục tại x = 0.

Vậy hàm số liên tục trên ℝ.

Bài tập 12: Cho hàm số f(x) = Bài 12 trang 86 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11. Tìm a để hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ.

Trả lời:

Khi x5f(x)=x225x5 là hàm phân thức nên f(x) liên tục trên các khoảng (;5)(5;+)

Để f(x) liên tục trên R thì f(x) liên tục tại x = 5. Hay limx5f(x)=f(5)

limx5f(x)=limx5x225x5=limx5(x5)(x+5)x5=limx5(x+5)=5+5=10

f(5) = a

Suy ra: a = 10

Bài tập 13: Trong một tủ thí nghiệm, nhiệt độ trong tủ sấy được điều khiển tăng từ 10°C, mỗi phút tăng 2°C trong 60 phút, sau đó giảm mỗi phút 3°C trong 40 phút. Hàm số biểu thị nhiệt độ (tính theo ºC) trong tủ theo thời gian t (tính theo phút) có dạng

T(t) = Bài 13 trang 86 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11 (k là hằng số).

Biết rằng T(t) là hàm liên tục trên tập xác đinh. Tìm giá trị của k.

Trả lời:

+) Với 0 ≤ t < 60 thì T(t) = 10 + 2t là hàm số liên tục.

+) Với 60 < t ≤ 100 thì T(t) = k – 3t là hàm số liên tục.

+) Tại t = 60, ta có:

limt60Tt=limt6010+2t=130

limt60+Tt=limt60k3t=k180

Để hàm số liên tục trên tập xác định [0; 100] thì hàm số liên tục tại x = 60

⇔ k – 180 = 130

⇔ k = 240.