Giải SGK Toán 9 Kết nối tri thức Bài 9: Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai

Mở đầu: Không sử dụng MTCT, có thể so sánh được hai số a=32 và b=23 hay không?

Trả lời:

Ta có a=32=322=18 và b=23=223=12.

Vì 18 > 12 nên 18>12, do đó 32>23 hay a > b.

1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn

Hoạt động 1: Tính và so sánh 3225 với 325.

Trả lời:

Ta có:

⦁ 3225=925=925=35=15.

⦁ 325=35=15.

Vậy 

Luyện tập 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:

a) 12;

b) 327;

c) 548.

Trả lời:


Luyện tập 2: Khử mẫu của biểu thức lấy căn 35.

Trả lời:

Nhân cả tử và mẫu của biểu thức lấy căn với 5 và đưa thừa số ra ngoài dấu căn, ta được:

 =  = 


Tranh luận: Vuông viết: 225=25. Em có đồng ý với cách làm của Vuông không? Vì sao?

Trả lời:

Em không đồng ý với cách làm của vuông, vì: 

Hoạt động 2: Tính và so sánh:

a) 54 với 524;

b) 54 với 524.

Trả lời:


Luyện tập 3: Đưa thừa số vào trong dấu căn:

a) 35;

b) 27.

Trả lời:

a) 35=325=95=45.

b) 

Hoạt động 3: Nhân cả tử và mẫu của biểu thức 3a22 với 2 và viết biểu thức nhận được dưới dạng không có căn thức ở mẫu.

Trả lời:

Ta có: 

Hoạt động 4: Cho hai biểu thức 23+1 và 132. Hãy thực hiện các yêu cầu sau để viết các biểu thức đó dưới dạng không có căn thức ở mẫu:

a) Xác định biểu thức liên hợp của mẫu.

b) Nhân cả tử và mẫu với biểu thức liên hợp của mẫu.

c) Sử dụng hằng đẳng thức hiệu hai bình phương để rút gọn mẫu của biểu thức nhận được.

Trả lời:


Luyện tập 4: Trục căn thức ở mẫu của các biểu thức sau:

a) 5x2+123;

b) a22aa+2 (a ≥ 0, a ≠ 2).

Trả lời:


4. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai

Luyện tập 5: Rút gọn biểu thức sau: 221112+21713711.

Trả lời:

Ta có:

221112+21713711

=2111112+37713711

=2111112+37713711

=112112+73113711

=111212+71313711

=11+7711=11+7711

Vận dụng: Trong thuyết tương đối, khối lượng m (kg) của một vật khi chuyển động với vận tốc v (m/s) được cho bởi công thức

m=m01v2c2,

trong đó m0 (kg) là khối lượng của vật khi đứng yên, c (m/s) là vận tốc của ánh sáng trong chân không (Theo sách Vật lí đại cươngNXB Giáo dục Việt Nam2016).

a) Viết lại công thức tính khối lượng m dưới dạng không có căn thức ở mẫu.

b) Tính khối lượng m theo m0 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) khi vật chuyển động với vận tốc v=110c.

Trả lời:


Bài tập

Bài 3.17: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:

a) 52;

b) 27a   a0;

c) 502+100;

d) 9518.

Trả lời:

 = 

d)  =

Bài 3.18: Đưa thừa số vào trong dấu căn:

a) 43;

b) 27;

c) 4152;

d) 5165.

Trả lời:

a) 43=423=48.

b) 27=227=28.

c) 4152=42152=120.

d) 

Bài 3.19: Khử mẫu trong dấu căn:

a) 2a35;

b) 3x5x (x > 0);

c) 3ab (a ≥ 0, b > 0).

Trả lời:


Bài 3.20: Trục căn thức ở mẫu:

a) 4+355;

b) 152;

c) 3+313;

d) 23+2.

Trả lời:

c)  = 


Bài 3.21: Rút gọn các biểu thức sau:

a) 223432;

b) 548327+2123;

c) 13+22+42422.

Trả lời:

a) 223432=2233243222

=2132641226=21364126

=23626=6232=436.

b) 548327+2123=54233323+22233

=543333+2233=20393+433

=3209+43=15.

c) 13+22+42422=3223+22322+421222

=32232222+421221=32298+42

=3221+4222=322+422

Bài 3.22: Rút gọn biểu thức A=x1x+313x   x0,  x9.

Trả lời: