Mở đầu: Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a, chúng ta đã biết cách vẽ một đường thẳng b đi qua điểm M và song song với a. Vậy có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng b như vậy?
Lời giải:
- Ta có thể vẽ được duy nhất một đường thẳng b như vậy.
1. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song
Hoạt động 1: Cho trước đường thẳng a và một điểm M không nằm trên đường thẳng a (H.3.31).
Dùng bút chì vẽ đường thẳng b đi qua M và song song với đường thẳng a.
Dùng bút màu vẽ đường thẳng c đi qua M và song song với đường thẳng a.
Em có nhận xét gì về vị trí của hai đường thẳng b và c?
Lời giải:
- Nhận xét: 2 đường thẳng b và c trùng nhau.
Luyện tập 1: Phát biểu nào sau đây diễn đạt đúng nội dung của Tiên đề Euclid?
(1) Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Đường thẳng đi qua M và song song với a là duy nhất.
(2) Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.
(3) Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có ít nhất một đường thẳng song song với a.
Lời giải:
Phát biểu đúng là (1).
2. Tính chất của hai đường thẳng song song
Hoạt động 2: Vẽ hai đường thẳng song song a, b. Kẻ đường thẳng c cắt đường thẳng a tại A và cắt đường thẳng b tại B. Trên Hình 3.34:
a) Em hãy đo một cặp góc so le trong rồi rút ra nhận xét;
b) Em hãy đo một cặp góc đồng vị rồi rút ra nhận xét.
Lời giải:
Gọi đường thẳng bd.
a) Xét cặp góc so le trong là cặp góc aAB và ABd.
Thực hiện đo, ta được
Do đó
b) Xét cặp góc đồng vị là cặp aAB và bBc.
Thực hiện đo, ta được
Do đó
Luyện tập 2:
1. Cho Hình 3.36, biết MN // BC,
Hãy tính số đo các góc BMN và ACB.
2. Cho Hình 3.37, biết rằng xx'//yy' và Tính số đo góc ABy và cho biết zz' có vuông góc với yy' không
Lời giải:
Bài tập
Bài 3.17: Cho Hình 3.39, biết rằng mn // pq. Tính số đo các góc mHK, vHn.
Lời giải:
Bài 3.18: Cho Hình 3.40.
a) Giải thích tại sao Am // By.
b) Tính
Lời giải:
a) Ta có
Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên Am // Bx hay Am // By (dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song).
b) Do Am // By nên (hai góc đồng vị) nên
Vậy
Bài 3.19: Cho Hình 3.41.
a) Giải thích tại sao xx'//yy'
b) Tính số đo góc MNB.
Lời giải:
Bài 3.20: Cho Hình 3.42, biết rằng Ax // Dy, Tính số đo các góc ADC và ABC.
Lời giải:
Do nên
Mà Ax // Dy nên
Do đó
Do Ax // Dy nên (2 góc so le trong).
Vậy
Bài 3.21: Cho Hình 3.43. Giải thích tại sao:
a) Ax'//By
b)
Lời giải:
Bài 3.22: Cho tam giác ABC. Vẽ đường thẳng a đi qua A và song song với BC. Vẽ đường thẳng b đi qua B và song song với AC. Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng a, bao nhiêu đường thẳng b? Vì sao?
Lời giải:
Theo Tiên đề Euclid:
+) Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng BC, chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng BC. Đường thẳng đó là a
+) Qua điểm B nằm ngoài đường thẳng AC, chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng AC. Đường thẳng đó là b
Như vậy, có thể vẽ được 1 đường thẳng a, 1 đường thẳng b.
Bài 3.23: Cho Hình 3.44. Giải thích tại sao:
a) MN // EF.
b) HK // EF.
c) HK // MN.
Lời giải:
a) Ta có
Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên MN // EF (dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song).
b) Ta có
Mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên HK // EF (dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song).
c) Do MN // EF và HK // EF nên HK // MN.