1. Khái niệm số thực và trục số thực
Luyện tập 1:
a) Cách viết nào sau đây đúng: ; ; ?
b) Viết số đối của các số: 5,08(299);
Lời giải:
Câu hỏi: Điểm nào trong Hình 2.4 biểu diễn số Em có nhận xét gì về điểm biểu diễn của hai số đối nhau?
Lời giải:
Điểm N trong Hình 2.4 biểu diễn số
Nhận xét: Điểm biểu diễn của hai số đối nhau cách đều điểm O.
Luyện tập 2: Cho biết nếu một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng 1 và 3 thì cạnh huyền của tam giác bằng Em hãy vẽ điểm biểu diễn số trên trục số.
Lời giải:
2. Thứ tự trong tập hợp các số thực
Luyện tập 3: So sánh:
a) 1,313233… và 1,(32);
b) và 2,36 (có thể dùng máy tính cầm tay để tính )
Lời giải:
a) 1,(32) = 1,323232… nên 1,313233… < 1,323232… hay 1,313233… < 1,(32).
Vậy 1,313233… < 1,(32).
b) Sử dụng máy tính cầm tay tính ta được kết quả là 2,236067977.
Làm tròn kết quả với độ chính xác 0,005 được
Do 2,24 < 2,36 nên
Vậy
Hoạt động 1: Biểu diễn các số 3 và –2 trên trục số rồi cho biết mỗi điểm ấy cách gốc O bao nhiêu đơn vị.
Lời giải:
Điểm A và B lần lượt là hai điểm biểu diễn các số 3 và –2 trên trục số.
Điểm B cách gốc O một khoảng bằng 2 đơn vị, điểm A cách gốc O một khoảng bằng 3 đơn vị.
Hoạt động 2: Không vẽ hình, hãy cho biết khoảng cách của mỗi điểm sau đến gốc O: –4; –1; 0; 1; 4.
Lời giải:
Khoảng cách từ –4 đến gốc O là 4 đơn vị.
Khoảng cách từ –1 đến gốc O là 1 đơn vị.
Khoảng cách từ 0 đến gốc O là 0 đơn vị.
Khoảng cách từ 1 đến gốc O là 1 đơn vị.
Khoảng cách từ 4 đến gốc O là 4 đơn vị.
Câu hỏi: Từ hoạt động 1 và hoạt động 2, hãy tìm giá trị tuyệt đối của các số: 3; –2; 0; 4 và –4.
Lời giải:
Câu hỏi: Minh viết là đúng hay sai?
Lời giải:
Do –2,5 < 0 nên
Vậy Minh viết sai.
Luyện tập 4: Tính:
a)
b)
c)
d)
Lời giải:
a. |-2,3 | = 2,3
b. |
c. |-11 | = 11
d. |
Thử thách nhỏ: Liệt kê các phần tử của tập hợp
Lời giải:
Có mà và nên
Do đó
Vậy
Bài 2.13: Xét tập hợp Bằng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp B gồm các số hữu tỉ thuộc tập A và tập hợp C gồm các số vô tỉ thuộc tập A.
Lời giải:
Bài 2.14: Gọi A' là tập hợp các số đối của các số thuộc tập hợp A trong Bài tập 2.13. Liệt kê các phần tử của A'
Lời giải:
Số đối của 7,1 là –7,1.
Số đối của –2,(61) là 2,(61).
Số đối của 0 là 0.
Số đối của 5,14 là –5,14.
Số đối của là
Số đối của là
Số đối của là
Do đó
Bài 2.15: Các điểm A, B, C, D trong hình sau biểu diễn những số thực nào?
Lời giải:
Bài 2.16: Tính:
a)
b)
c)
d)
Lời giải:
a. |−3,5| = 3,5
b. ∣
c. |0| = 0
d. |2,0(3)|= 2,0(3)
Bài 2.17: Xác định dấu và giá trị tuyệt đối của các số sau:
a) a = 1,25; b) b = –4,1; c) c = –1,414213562…
Lời giải:
a) Dấu của a là dấu dương nên
b) Dấu của b là dấu âm nên
c) Dấu của c là dấu âm nên
Bài 2.18: Tìm tất cả các số thực x thỏa mãn điều kiện
Lời giải: